Tên Sản Phẩm |
Đường kính |
Đường kính |
Độ dày |
Chiều dài |
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE |
ngoài ( D1 ) |
trong ( D2 ) |
thành ống |
Mét / cuộn |
Ống Gân Xoắn HDPE 32/25 |
32 ± 2,0 |
25 ± 2,0 |
1,5 ± 0,30 |
200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 40/30 |
40 ± 2,0 |
30 ± 2,0 |
1,5 ± 0,30 |
200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 50/40 |
50 ± 2,0 |
40 ± 2,0 |
1,5 ± 0,30 |
200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 65/50 |
65 ± 2,5 |
50 ± 2,5 |
1,7 ± 0,30 |
100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 85/65 |
85 ± 2,5 |
65 ± 2,5 |
2,0 ± 0,30 |
100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 105/80 |
105 ± 3,0 |
80 ± 3,5 |
2,1 ± 0,30 |
100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 130/100 |
130 ± 4,0 |
100 ± 4,0 |
2,2 ± 0,40 |
100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 160/125 |
160 ± 4,0 |
125 ± 4,0 |
2,4 ± 0,40 |
100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 195/150 |
195 ± 4,0 |
150 ± 4,0 |
2,8 ± 0,40 |
50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 230/175 |
230 ± 4,0 |
175 ± 4,0 |
3,5 ± 1,00 |
50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 260/200 |
260 ± 4,0 |
200 ± 4,0 |
4,0 ± 1,50 |
50 |
Ống HDPE có mật độ nhựa cao lên đến 0.97 kg/m3. HDPE được trùng phân từ Polyethylene (có tỉ trọng cao) trong áp suất tương đối thấp cùng các hệ xúc tác như: catalyts, crom/silic…
Khác với nhựa PE thông thường, ống HDPE có độ cứng và sức chịu đựng được sự va đập cao nhờ vào số lượng cực kì lớn các monomer trong chuỗi phân tử cấu tạo nên nó.
- Ống nhựa gân xoắn hdpe 1 lớp (luồn cáp điện): là loại ống nhựa xoắn HDPE có cấu trúc dạng gân cả mặt trong lẫn mặt ngoài của ống. Cấu trúc gân mặt trong giúp giảm thiểu lực ma sát khi kéo cáp điện…
- Ống nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp: là loại ống nhựa xoắn hdpe, lớp ngoài có cấu trúc gân nhưng bên trong lòng ống có cấu trúc phẳng. Cấu trúc này giúp cho việc thoát nước dễ dàng…
-
|